TTTT Global hiện có các bộ điều khiển ATS, trên trang web của TTTT Global có hướng dẫn sử dụng, cài đặt Sices ATS115 và tài liệu để sử dụng cho SICES các dòng ATSxxx/ DST46xx/ GCxxx/ MCxxx/ BTB200/ D-Monitor/ RNxxx/HSxxx. Các bạn có thể tham khảo thêm cài đặt thông số Sices ATS115.

Cài đặt Sices ATS115

Cài đặt thông số bộ điều khiển ATS, Sices ATS115

Khi sử dụng bộ điều khiển ATS nói chung và SICES ATS 115 nói riêng chúng ta cần cài đặt phần mềm BoardPrg4 để thiết lập thông số cho SICES ATS115. BoardPrg4là phần mềm hỗ trợ cài đặt các dòng bộ điều khiển của SICES ATS.

Download phần mềm Sices BoardPrg4 có trên trang chủ TTTT GLOBAL: BoardPrg4- Sices

Sau khi cài đặt và khởi động phần mềm Sices, chúng ta chọn vào cài đặt thông số Sices ATS115 TTTT.

Trong phần thiết lập thông số Sices ATS115 có rất nhiều thông số cần thiết lập, các thông số chính gồm:

  • Hệ thống.
  • Kết nối.
  • Bảo vệ.
  • Chức năng phụ.
  • Liên lạc.

Cài đặt hệ thống

Bảo vệ an toàn

Cấu hình mật khẩu:

  • Điền mật khẩu cho nhà sản xuất.
  • Điền mật khẩu để cài đặt.
  • Điền mật khẩu cho người dùng.
  • Điền mật khẩu cho các lệnh từ cổng kết nối.

Nguồn A

  • Chọn loại nguồn A (điện lưới/ máy phát điện).
  • Chọn số pha nguồn A (1/ 3).
  • Điền nguồn điện áp sơ cấp của nguồn A (V).
  • Điền nguồn điện áp phụ A (V).
  • Điền ngưỡng nguồn hiện diện điện áp (V).
  • Điền ngưỡng hiện diện tần số (%).
  • Điền ngưỡng nguồn tần số tối thiểu (%).
  • Điền ngưỡng nguồn tần số tối đa (%).
  • Điền ngưỡng nguồn điện áp tối thiểu (%).
  • Điền ngưỡng nguồn điện áp tối đa (%).
  • Điền ngưỡng không đối xứng điện áp nguồn (%).
  • Chọn trình tự pha nguồn A.
  • Điền thời gian chậm trễ nguồn hiện diện (s).
  • Điền thời gian chậm trễ nguồn vắng mặt (s).
  • Điền thời gian chậm trễ nguồn kết nối (s).
  • Điền khoảng thời gian của nguồn chu kỳ tắt nguồn (s).
  • Điền thời gian độ trễ khi nguồn dừng (s).
  • Chọn trung tính của nguồn có được nối với bo mạch (yes/ no).
  • Chọn các ngưỡng trên VLN (yes/ no).
  • Chọn cho phép chấp nhận tải thử nghiệm (yes/ no).
  • Chọn loại điện áp đầu vào (1-100V/ 0-400V).

Nguồn B

  • Chọn loại nguồn B (điện lưới/ máy phát điện).
  • Chọn số pha nguồn B (1/ 3).
  • Điền nguồn điện áp sơ cấp của nguồn B (V).
  • Điền nguồn điện áp phụ B (V).
  • Điền ngưỡng nguồn hiện diện điện áp (V).
  • Điền ngưỡng hiện diện tần số (%).
  • Điền ngưỡng nguồn tần số tối thiểu (%).
  • Điền ngưỡng nguồn tần số tối đa (%).
  • Điền ngưỡng nguồn điện áp tối thiểu (%).
  • Điền ngưỡng nguồn điện áp tối đa (%).
  • Điền ngưỡng không đối xứng điện áp nguồn (%).
  • Chọn trình tự pha nguồn B.
  • Điền thời gian chậm trễ nguồn hiện diện (s).
  • Điền thời gian chậm trễ nguồn vắng mặt (s).
  • Điền thời gian chậm trễ nguồn kết nối (s).
  • Điền khoảng thời gian của nguồn chu kỳ tắt nguồn (s).
  • Điền thời gian độ trễ khi nguồn dừng (s).
  • Chọn trung tính của nguồn có được nối với bo mạch (yes/ no).
  • Chọn các ngưỡng trên VLN (yes/ no).
  • Chọn cho phép chấp nhận tải thử nghiệm (yes/ no).
  • Chọn loại điện áp đầu vào (1-100V/ 0-400V).

Tần số

  • Điền tần số định mức (Hz).

Dòng điện

  • Điền dòng điện sơ cấp của hệ thống (A).
  • Chọn kết nối của các dòng điện hệ thống ( nguồn A/ nguồn B/ cả hai).
  • Điền dòng điện thứ cấp của hệ thống (A).
  • Điền dòng điện sơ cấp phụ của hệ thống (A).
  • Điền dòng điện thứ cấp phụ của hệ thống (A).
  • Chọn kết nối của dòng điện phụ hệ thống ( nguồn A/ nguồn B/ cả hai).
  • Chọn phụ trợ kết nối hiện tại (không được sử dụng, sử dụng chung, trung lập).

Cài đặt kết nối

  • Chọn ACB cấp nguồn từ nguồn điện lưới (yes/ no).
  • Chọn BCB cấp nguồn từ nguồn điện lưới (yes/ no).
  • Điền thời gian công tắc tơ trao đổi lệnh (s).
  • Điền thời gian lệnh của các công tắc tơ (s).
  • Chọn mở ngày ACB (khi sẵn sàng/ khi mất điện).
  • Chọn mở ngày BCB (khi sẵn sàng/ khi mất điện).
  • Điền thời gian độ trễ khi mở ACB (s).
  • Điền thời gian độ trễ khi mở BCB (s).
  • Tuỳ chọn mạng.
  • Tuỳ chọn trình tự.

Tham khảo: Bảo vệ nguồn

Tham khảo: Rơ le bảo vệ


Cài đặt chức năng bảo vệ

Các biện pháp bảo vệ hiện tại

  • Điền ngưỡng dòng điện phụ/ trung tính tối đa (A).
  • Điền thời gian độ trễ dòng điện phụ/ trung tính tối đa (A).
  • Điền ngưỡng chênh lệch dòng điện tối đa (A).
  • Điền thời gian độ trễ dòng điện chênh lệch tối đa (s).

Bảo vệ pin

  • Điền ngưỡng điện áp thấp của pin (%).
  • Điền thời gian độ trễ điện áp thấp của pin (s).
  • Điền ngưỡng điện áp cao của pin (%).
  • Điền thời gian độ trễ điện áp cao của pin (s).

Các biện pháp bảo vệ khác

  • Điền thời gian chậm trễ can thiệp ức chế (s).
  • Điền thời gian chậm trễ giải phóng ức chế (s).
  • Điền thời gian chậm trễ dừng khẩn cấp (s).

Cài đặt các chức năng phụ

Lịch trình

Lập kế hoạch cho thời gian kiểm tra:

  • Chọn nguồn lịch kiểm tra hàng tuần nguồn A.
  • Điền thời gian bắt đầu kiểm tra nguồn A.
  • Điền thời gian kiểm tra nguồn A (min).
  • Chọn nguồn lịch kiểm tra hàng tuần nguồn B.
  • Điền thời gian bắt đầu kiểm tra nguồn B.
  • Điền thời gian kiểm tra nguồn B (min).

Ngày làm việc:

  • Chọn thời gian làm việc hàng tuần.
  • Chọn thời gian bắt đầu làm việc.
  • Chọn thời gian kết thúc làm việc.
  • Chọn khoảng thời gian chuyển mạch.
  • Chọn thời gian nguồn A bắt đầu làm việc.
  • Chọn thời gian nguồn B bắt đầu làm việc.
  • Chọn ưu tiên các nguồn cùng loại (không/ nguồn A/ nguồn B).

Lập kế hoạch khởi động:

  • Chọn lịch khởi động từ xa.
  • Chọn thời gian bắt đầu khởi động từ xa.
  • Chọn thời gian kết thúc khởi động từ xa.

Kho lưu trữ ghi lịch

  • Chọn sự kiện được lưu.
  • Chọn khoảng thời gian để ghi nhanh analog.
  • Chọn khoảng thời gian để ghi chậm analog.

Thiết bị

Điền ngày và giờ:

  • Chọn thời gian tiết kiệm ban ngày.
  • Chọn thời gian bù giờ mùa hè.
  • Chọn múi giờ địa phương.

Trưng bày:

  • Điền thời gian trì hoãn trước khi tắt đèn (s).
  • Tuỳ chọn bàn phím.

Còi báo động:

  • Điền thời gian của còi báo động.

Cài đặt chắc năng liên lạc

Cổng nối tiếp 1

  • Chọn loại cổng nối tiếp.
  • Điền địa chỉ modbus.
  • Chọn tốc độ truyền (Bps).
  • Chọn cài đặt bit.
  • Chọn thứ tự các thanh ghi modbus.

Cổng nối tiếp 2

  • Chọn loại cổng nối tiếp.
  • Điền địa chỉ modbus.
  • Chọn tốc độ truyền (Bps).
  • Chọn cài đặt bit.
  • Chọn thứ tự các thanh ghi modbus.

USB

  • Điền địa chỉ USB.
  • Chọn thứ tự thanh ghi Modbus USB.

Modem

  • Chọn loại modem.
  • Chọn sự kiện để báo cáo.
  • Điền số điện thoại 1.
  • Chọn loại số điện thoại 1.
  • Điền số điện thoại 2.
  • Chọn loại số điện thoại 2.
  • Điền số điện thoại 3.
  • Chọn loại số điện thoại 3.
  • Điền số điện thoại 4.
  • Chọn loại số điện thoại 4.
  • Chọn chế độ cuộc gọi.
  • Điền số vòng.
  • Điền số lượng SMS.
  • Điền số lượng cuộc gọi dữ liệu.
  • Điền địa chỉ IP.
  • Điền mặt nạ mạng con.
  • Điền cổng mạng.
  • Điền cổng Modbus/ TCP.
  • Điền cổng máy chủ web.
  • Điền cổng máy chủ NTP.
  • Điền địa chỉ máy chủ NTP.
  • Điền máy chủ DNS chính.
  • Điền máy chủ DNS phụ.
  • Điền cổng máy chủ DHCP.
  • Điền địa chỉ máy chủ DHCP.

Cài đặt Sices ATS115 với máy phát điện (Sơ đồ nối dây ATS 115)

Bên dưới là sơ đồ các công kết nổi và sơ đồ đi dây của bộ điêu khiển Sices ATS115 sửa dụng cho tử ATS máy phát điện. Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về sơ đồ nguyên lý tủ ATS để có kiển thức tông quán toàn bộ hệ thống chuyển đổi nguồn tự động.

JA: Cổng kết nối RS232.

JB: Cổng kết nối USB.

JC: Nối đắt.

JD: Cấp nguồn:

  • Chân 1: GND.
  • Chân 2: Nguồn dương.

JE: Chân 1-4: Đầu ra kỹ thuật số.

JF: Chân 1-7: Đầu vào hiện tại.

JG: Chân 1-4: Nguồn B.

JH: Chân 1-4: Nguồn A.

JI: Bộ ngắt mạch:

  • Chân 1-3: GCB.
  • Chân 4-6: MCB.

JL: Chân 1-4: Lệnh động cơ

JM: Chân 1-7: Đầu vào analog.

JN: Chân 1-8: Các đầu vào kỹ thuật số có thể cấu hình được.

JO: Kết nối

  • Chân 1-3: RS485 nối tiếp.
  • Chân 4-6: Giao diện ECU CANBUS.

JS: Cổng kết nối Ethernet.

Kết nối chân ATS 115


Vận hành bộ điều khiển tủ ATS sử dụng SICES ATS (ATS 115)

ATS 115 màn hình

Sau khi cài đặt thông số cho bộ điều khiển Sices ATS115 và lắp đặt trên máy phát việc tiếp theo là vận hành hệ thống tủ ATS. Việc vận hành là bước cuối cùng đưa vào sử dụng. Các bước vận hành như sau:

Kiểm tra nhiên liệu máy phát điện.

Kiểm tra nước làm mát động cơ máy phát điện.

Kiểm tra dầu bôi trơn động cơ máy phát điện.

Bơm đều nhiên liệu cho động cơ máy phát điện.

Kiểm tra đầu nối ắc quy máy phát điện.

Khởi động bằng tay:

Bước 1: Cắt CB cấp trên phụ tải.

Bước 2: Bật công tắc nguồn bộ điều khiển.

Bước 3: Ấn chọn sang chế độ bằng tay.

Bước 5: Dùng các nút lên, xuống, trái, phải để xem thông số hệ thống.

Bước 6: Sau khi kiểm tra xong đạt yêu cầu thì bật CB cấp điện ra phụ tải điện (có thể sử dụng các nút A, B để chuyển sang nguồn A và nguồn B; dùng các nút ACB và BCB để đóng mở CB của các nguồn A và B).

Bước 7: Nếu muốn dừng máy thì cắt CB cấp trên phụ tải.

Bước 8: Ấn sang chế độ program/ off/ reset.

Khởi động tự động:

Bước 1: Cắt CB cấp trên phụ tải.

Bước 2: Bật công tắc nguồn bộ điều khiển.

Bước 3: Ấn chọn sang chế độ auto.

Bước 4: Kiểm tra các thông số trên hệ thống.

Bước 5: Bật CB cấp điện ra phụ tải (hệ thống sẽ tự hoạt động nếu mất nguồn lưới sẻ chạy nguồn máy phát và nếu có nguồn lưới sẻ tắt nguồn máy phát).


Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết về DST4400cài đặt thông số Sices ATS115 

Công ty TNHH TTTT Global.

Địa Chỉ: Landmark 4, Vinhomes Central Park, 720A Điện Biên Phủ, P.22, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Trang web:  https://ttttglobal.com/

Điện Thoại: 0286 2728334

Email: Info@ttttglobal.com


CHUYÊN MỤC: TÀI LIỆU SICES

BÀI VIẾT LIÊN QUAN


 

5/5 (2 Reviews)
error: Content is protected !!