Tất cả các bộ điều khiển hòa đồng bộ máy phát điện Sices gồm các họ model: DST64xx, MCxxx, GCxxx, BTBxxx đều có đầy đủ tất cả các chức năng chính của một bộ điều khiển gồm các phần:
- Hệ thống.
- Kết nối.
- Bảo vệ.
- Chức năng phụ trợ.
- Giao tiếp.
- CANBUS.
- Đồng bộ.
Tuy nhiên vẫn có những điểm khác biệt giữa các bộ điều khiển này. Sau đâu chúng tối xin đưa ra so sánh các bộ điều khiển hòa đồng bộ của Sices.
Tuy nhiên vẫn có những điểm khác nhau giữa các bộ điều khiển hòa đồng bộ để thể hiện được điểm nổi trợ giữa các so sánh các bộ điều khiển hòa đồng bộ TTTT với nhau, điển hình như:
- Sices DST4602 Evolution: Bộ điều khiển sử dụng điều khiển song song các hệ thống tiên tiến và phức tạp, làm việc ở chế độ đảo và song song với nguồn điện lưới.
- Sices GC400: Bộ điều khiển hoà đồng bộ dùng để quản lý các ứng dụng đồng bộ/ song song khác nhau, đặc biệt đối với các máy phát điện liên tục MPM và dự phòng MSB.
- Sices GC600: Bộ điều khiển chuyên xử lý tốt các ứng dụng hoà đồng bộ bao gồm PLC đảm bảo đầy đủ các yêu cầu được đề ra.
- Sices MC200: Bộ điều khiển ứng dụng bởi nhiều máy phát điện đồng bộ hoạt động song song, quản lý nhiều nguồn điện, có thể chuyển nguồn từ nguồn điện sang nguồn máy phát.
- Sices MC400: Bộ điều khiển dùng để quản lý nguồn điện lưới và bộ đóng ngắt trong các ứng dụng bởi nhiều máy phát điện hoạt động song song.
- Sices BTB200: Bộ điều khiển dùng để đóng ngắt thanh cái, dùng trong các trường hợp cần phân chia thanh cái chung.
Contents
So sánh các bộ điều khiển hòa đồng bộ Sices DST2602, GC400 & GC600
Mã số cài đặt | Tên mục cài đặt | DST 4602
| GC 400 Mains | GC 600 Mains |
1 | Hệ thống | x | x | x |
1.1 | Bảo vệ | x | x | x |
1.2 | Động cơ | x | x | x |
1.3 | Máy phát điện | x | x | x |
1.4 | Nguồn chính / BUS | x | Nguồn chính | x |
1.5 | Tần số | x | x | x |
1.6 | Dòng điện | x | x | x |
1.8 | Tổng quan | x | x | x |
1.9 | Đơn vị đo lường | x | ||
2 | Kết nối | x | x | x |
2.1 | Cảm biến chính | x | x | x |
2.2 | Phát hiện động cơ đang chạy | x | x | x |
2.3 | Thời gian cho động cơ | x | x | x |
2.4 | Các thông số khác cho trình tự | x | x | x |
2.5 | Đóng cửa trước khi kích thích | x | ||
2.6 | Máy trộn khí | x | ||
3 | Bảo vệ | x | x | x |
3.1 | Bảo vệ máy phát điện | x | x | x |
3.1’ | Bảo vệ dòng điện | |||
3.2 | Bảo vệ động cơ | x | x | x |
3.2’ | Bảo vệ nguồn chính | |||
3.3 | Các biện pháp bảo vệ cho D-PRO | x | ||
3.3’ | Bảo vệ bình ắc quy | |||
3.4’ | Bảo vệ khác | |||
4 | Chức năng phụ trợ | x | x | x |
4.1 | Lập kế hoạch | x | x | x |
4.2 | Các chức năng phụ trợ cho động cơ | x | x | x |
4.3 | Nhật ký lịch sử | x | x | x |
4.5 | Các ngưỡng khi tải | x | x | x |
4.7 | Thiết bị | x | x | x |
5 | Giao tiếp | x | x | x |
5.1 | Cổng nối tiếp 1 | x | x | x |
5.2 | Cổng nối tiếp 2 | x | x | x |
5.3 | USB | x | x | x |
5.4 | Modem | x | x | x |
5.5 | Ethernet | x | x | x |
5.6 | Si.Mo.Ne | x | x | |
5.7 | GPS | x | x | |
5.8 | Mobile network | x | ||
7 | CANBUS | x | x | x |
7.1 | Bộ điều khiển động cơ | x | x | |
7.2 | Bộ điều chỉnh điện áp | x | x | |
7.3 | Bộ phận kiểm soát khí | x | ||
8 | Đồng bộ | x | x | x |
8.1 | PMCB | x | x | x |
8.2 | Tải chức năng | x | x | x |
8.3 | Quy định | x | x | x |
8.4 | Đồng bộ hóa | x | x | x |
8.5 | Quản lý năng lượng hoạt động | x | x | x |
8.6 | Quản lý công suất phản kháng | x | x | x |
8.7 | Droop | x | x | x |
8.8 | Song song với nguồn điện | x | x | x |
Tham khảo: Cài đặt thông số Sices ATS115
Tham khảo: Rơ le bảo vệ
So sánh chức năng bộ điều khiển hòa đồng bộ vào lưới Sices MC200 & MC400
Mã số cài đặt | Tên mục cài đặt | MC200 | MC400 |
1 | Hệ thống | x | x |
1.1 | Bảo vệ | x | x |
1.2 | Động cơ | ||
1.3 | Máy phát điện | x | x |
1.4 | Nguồn chính / BUS | x | x |
1.5 | Tần số | x | x |
1.6 | Dòng điện | x | x |
1.8 | Tổng quan | x | x |
1.9 | Đơn vị đo lường | ||
2 | Kết nối | x | x |
2.1 | Cảm biến chính | x | x |
2.2 | Phát hiện động cơ đang chạy | ||
2.3 | Thời gian cho động cơ | ||
2.4 | Các thông số khác cho trình tự | x | x |
2.5 | Đóng cửa trước khi kích thích | ||
2.6 | Máy trộn khí | ||
3 | Bảo vệ | x | x |
3.1 | Bảo vệ máy phát điện | ||
3.1’ | Bảo vệ dòng điện | x | x |
3.2 | Bảo vệ động cơ | ||
3.2’ | Bảo vệ nguồn chính | x | x |
3.3 | Các biện pháp bảo vệ cho D-PRO | ||
3.3’ | Bảo vệ bình ắc quy | x | x |
3.4’ | Bảo vệ khác | x | x |
4 | Chức năng phụ trợ | x | x |
4.1 | Lập kế hoạch | x | x |
4.2 | Các chức năng phụ trợ cho động cơ | ||
4.3 | Nhật ký lịch sử | x | x |
4.5 | Các ngưỡng khi tải | ||
4.7 | Thiết bị | x | x |
5 | Giao tiếp | x | x |
5.1 | Cổng nối tiếp 1 | x | x |
5.2 | Cổng nối tiếp 2 | x | x |
5.3 | USB | x | x |
5.4 | Modem | x | x |
5.5 | Ethernet | x | x |
5.6 | Si.Mo.Ne | ||
5.7 | GPS | x | x |
5.8 | Mobile network | ||
7 | CANBUS | ||
7.1 | Bộ điều khiển động cơ | ||
7.2 | Bộ điều chỉnh điện áp | ||
7.3 | Bộ phận kiểm soát khí | ||
8 | Đồng bộ | x | x |
8.1 | PMCB | x | x |
8.2 | Tải chức năng | x | x |
8.3 | Quy định | x | x |
8.4 | Đồng bộ hóa | x | x |
8.5 | Quản lý năng lượng hoạt động | ||
8.6 | Quản lý công suất phản kháng | ||
8.7 | Droop | ||
8.8 | Song song với nguồn điện | x | x |
So sánh thông số các bộ điều khiển của Sices
Hệ thống
Gồm các phần chính là:
- Bảo vệ (GC315 Link không có).
- Động cơ (MC200, 400; BTB200 không có).
- Máy phát điện ( BTB200 là Bus A).
- Nguồn chính/ BUS (GC250, 315 Link, 400 Mains chỉ có nguồn chính; BTB200 là Bus B).
- Tần số.
- Dòng điện.
- Tổng quan ( GC250, 315 Link; BTB200 không có).
- Đơn vị đo lường (chỉ có ở DST4602 Evolution).
Kết nối
- Cảm biến chính (BTB200 không có).
- Phát hiện động cơ đang chạy (MC200, 400; BTB200 không có).
- Thời gian cho động cơ (MC200, 400; BTB200 không có).
- Các thông số khác cho trình tự.
- Đóng cửa trước khi kích thích (chỉ có ở DST4602 Evolution).
- Máy trộn khí (chỉ có ở DST4602 Evolution).
Bảo vệ
- Bảo vệ máy phát điện (Chỉ có ở DST4602 Evolution, GC250, 315 Link, 400 Mains, 600 Mains).
- Bảo vệ dòng điện ( Chỉ có ở MC200, 400; BTB200).
- Bảo vệ động cơ (Chỉ có ở DST4602 Evolution, GC250, 315 Link, 400 Mains, 600 Mains).
- Bảo vệ nguồn chính ( Chỉ có ở MC200, 400).
- Các biện pháp bảo vệ cho D-PRO ( Chỉ có ở DST4602 Evolution).
- Bảo vệ pin ( Chỉ có ở MC200, 400; BTB200).
- Bảo vệ khác ( Chỉ có ở MC200, 400; BTB200).
Chức năng phụ trợ
- Lập kế hoạch (BTB200 không có).
- Các chức năng phụ trợ cho động cơ (MC200, 400; BTB200 không có).
- Nhật ký lịch sử.
- Các ngưỡng khi tải ( GC250, 315 Link; MC200, 400; BTB200 không có).
- Thiết bị.
Giao tiếp
- Cổng nối tiếp 1.
- Cổng nối tiếp 2 (GC250 không có).
- USB.
- Moden (GC250 không có).
- Ethernet (GC250 không có).
- Si.Mo.Ne (Chỉ có ở GC315 Link, 400 Mains, 600 Mains).
- GPS (DST4602 Evolution, GC250 không có).
- Mobile network (Chỉ có ở GC315 Link, 400 Mains).
CANBUS
- Bộ điều khiển động cơ (Chỉ có ở DST4602 Evolution, GC250, 600 Mains).
- Bộ điều chỉnh điện áp (Chỉ có ở DST4602 Evolution, GC250, 600 Mains).
- Bộ phận kiểm soát khí (Chỉ có ở DST4602 Evolution).
- Phần cài đặt CANBUS là phần quan trọng nhưng chỉ có bộ điều khiển DST4602 Evolution được thiết lập để cài đặt đầy đủ các phần quan trọng trọng CANBUS, đây thể hiện cho độ tiên tiến và hoàn thiện bật nhất của bộ điều khiển DST4602 Evolution so với các bộ điều khiển khác của thương hiệu SICES.
Đồng bộ
- PMCB (GC250, GC315 Link không có).
- Tải chức năng (GC250, GC315 Link, BTB200 không có).
- Quy định (GC250, GC315 Link không có).
- Đồng bộ hóa (GC250, GC315 Link không có).
- Quản lý năng lượng hoạt động (Chỉ có ở DST4602 Evolution, GC400 Mains, 600 Mains).
- Quản lý công suất phản kháng (Chỉ có ở DST4602 Evolution, GC400 Mains, 600 Mains).
- Droop (Chỉ có ở DST4602 Evolution, GC400 Mains, 600 Mains).
- Song song với nguồn điện (Chỉ có ở DST4602 Evolution, GC400 Mains, 600 Mains; MC200, 400).
- Mức độ đồng bộ hoá của bộ điều khiển DST4602 Evolution cũng có nhiều phần cài đặt hơn các dòng bộ điều khiển khác của thương hiệu SICES giúp bộ điều khiển hoạt động tốt hơn hầu hết trong mọi trường hợp sử dụng, điều đó chứng tỏ cho vị thế của bộ điều khiển DST4602 Evolution hiện đại nhất đến thời điểm hiện tại.
Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết về hòa đồng bộ máy phát điện :
Công ty TNHH TTTT Global.
Địa Chỉ: Landmark 4, Vinhomes Central Park, 720A Điện Biên Phủ, P.22, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Trang web: https://ttttglobal.com/
Điện Thoại: 0286 2728334
Email: Info@ttttglobal.com
CHUYÊN MỤC: TÀI LIỆU SICES
BÀI VIẾT LIÊN QUAN