Qua bài viết này TTTT Global xin gửi đến quý khách hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển Sices TTTT. Cụ thể là hướng dẫn sử dụng, sơ đồ đi dây và hướng dẫn cài đặt thông số bộ điều khiển máy phát điện SICES các dòng sản phẩm:  ATS115/ DST4602/ GC315/ GC250/ GC400/ GC600/ MC200/ MC400 BTB200/ D-Monitor/ RN200/ HS315.

Màn hình chọn GC315

Hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển máy phát điện SICES

Khi sử dụng bộ điều khiển máy phát điện SICES nói chung và SICES GC315 Link nói riêng chúng ta cần cài đặt phần mềm BoardPrg4 để thiết lập thông số cho SICES GC315 Link. BoardPrg4là phần mềm hỗ trợ cài đặt các dòng bộ điều khiển của SICES.

BoardPrg4 có trên trang chủ TTTT GLOBAL: Sices software download

Sau khi cài đặt và khởi động phần mềm, chúng ta chọn vào thiết lập thông số cho Sices GC315 Link.

Trong phần thiết lập thông số và hướng dẫn cài đặt SICES GC315 Link có rất nhiều thông số cần thiết lập, các thông số chính gồm:

  • Hệ thống.
  • Kết nối.
  • Bảo vệ.
  • Chức năng phụ.
  • Liên lạc.
  • Canbus.
  • Lắp đặt.

Cài đặt thông số bộ điều khiển máy phát điện

Động cơ

Điền công suất động cơ (kW).

Điền tốc độ định mức khi tần số là 50Hz (rpm).

Điền tốc độ định mức khi tần số là 60Hz (rpm).

Điền số răng bánh đà lấy từ tính.

Điều chỉnh tỷ lệ vòng/ phút/ HZ (rpm/Hz).

Máy phát điện

Chọn số pha máy phát điện (1 pha/ 3 pha).

Điền điện áp định mức của máy phát điện (V).

Chọn trung tính của máy phát có nối với bo mạch hay không (yes/ no).

Điền công suất định mức của máy phát điện (kVA).

Chọn loại điện áp đầu vào của máy phát điện (1- 100V/ 0-400V).

Lưới điện

Chọn số pha mạng lưới điện (1 pha/ 3 pha).

Điền điện áp định mức của mạng điện (V).

Điền điện áp sơ cấp của MBA cho mạng điện (V).

Điền điện áp thứ cấp của MBA cho mạng điện (V).

Chọn trung tính của mạng điện có nối với bo mạch hay không (yes/ no).

Chọn loại điện áp đầu vào của mạng điện (1- 100V/ 0-400V).

Tần số

Điền tần số định mức (Hz).

Dòng điện

Chọn kết nối hệ thống ( trên máy phát điện/ trên tiện ích).

Điền dòng điện sơ cấp của hệ thống (A).

Điền dòng điện thứ cấp của hệ thống (A).

Tham khảo: Hòa đồng bộ máy phát điện

Tham khảo: Tủ ATS


Cài đặt kết nối bộ điều khiển máy phát điện Sices

Cảm biến trên mạng điện lưới

Điền ngưỡng tần số mạng điện lưới thấp (81<) (%).

Điền ngưỡng tần số mạng điện lưới cao (81>) (%).

Điền ngưỡng điện áp mạng điện lưới thấp (27) (%).

Điền ngưỡng điện áp mạng điện lưới cao (59) (%).

Điền ngưỡng cho sự thay đổi không đối xứng của điện áp mạng điện lưới (47) (%).

Điền thời gian cho phép hiện diện mạng điện lưới chậm trễ (s).

Điện thời gian cho phép lỗi chính trì hoãn (s).

Tuỳ chọn mạng điện lưới.

Động cơ bắt đầu hiện diện

Điền ngưỡng cho phép động cơ khởi động/ ngắt động cơ khởi động (rpm).

Điền ngưỡng cho phép động cơ khởi động/ ngắt động cơ khởi động (rpm).

Điền ngưỡng cho phép động cơ khởi động/ ngắt động cơ khởi động (V).

Điền ngưỡng cho phép động cơ khởi động/ ngắt động cơ khởi động (Hz).

Điền ngưỡng cho phép động cơ khởi động/ ngắt động cơ khởi động (D+).

Chọn cho phép chậm ngắt kết nối động cơ khởi động khỏi áp suất dầu (yes/ no).

Thời gian động cơ

Điền khoảng thời gian của chu kỳ gia nhiệt sơ bộ (s).

Điền thời lượng của lệnh bắt đầu (s).

Điền số lần cho phép thử bắt đầu.

Điền thời gian trì hoãn giữa hai lần bắt đầu (s).

Điền thời gian của lệnh dừng (s).

Điền thời gian trì hoãn trước khi cảnh báo “không dừng” được kích hoạt (s).

Điền thời gian chu kì làm mát (s).

Điền thời gian che bảo vệ động cơ (s).

Điền thời gian tối đa cho các điều kiện trạng thái ổn định (s).

Điền thời gian khởi động trước khi GCB đóng cửa (s).

Nhiệt độ tối thiểu để đồng ý pha chế (oC).

Điền chu kỳ thời gian ở tốc độ thấp (s).

Điền thời gian chu kỳ thanh lọc (chỉ động cơ xăng) (s).

Các thông số khác chia nhỏ trình tự

Điền thời gian độ trễ giữa việc mở MCB và đóng GCB (và ngược lại) (s).

Điền thời gian độ trễ tối thiểu giữa các lệnh đóng/ mở (và ngược lại) của công tắc (s).

Chọn bật phân phối do không đóng MCB (yes/ no).

Chọn cho phép chấp nhận các tải thí nghiệm (yes/ no).

Chọn cho phép MCB được cấp nguồn chính (yes/no).

Chọn cho phép bật phân phối do GCB không mở được (yes/ no).

Chọn cho phép mở ngày công tắc MCB (khi sẵn sàng/ trong trường hợp mất điện).

Tuỳ chọn trình tự.


Cài đặt chức năng bảo vệ bộ điều khiển Sices

Bảo vệ máy phát điện

Bảo vệ tần số:

  • Điền ngưỡng tần số tối thiểu (81<<) (%).
  • Điền thời gian độ trễ đối với tần số tối thiểu (81<<) (s).
  • Điền ngưỡng tấn số thấp (81<) (%).
  • Điền thời gian độ trễ cho tần số thấp (81<) (s).
  • Điền ngưỡng tấn số cao (81>) (%).
  • Điền thời gian độ trễ cho tần số cao (81>) (s).
  • Điền ngưỡng tần số tối đa (81>>) (%).
  • Điền thời gian độ trễ đối với tần số tối đa (81>>) (s).

Bảo vệ điện áp:

  • Điền ngưỡng điện áp tối thiểu (27<<) (%).
  • Điền thời gian độ trễ đối với điện áp tối thiểu (27<<) (s).
  • Điền ngưỡng điện áp thấp (27<) (%).
  • Điền thời gian độ trễ cho điện áp thấp (27<) (s).
  • Điền ngưỡng điện áp cao (59>) (%).
  • Điền thời gian độ trễ cho điện áp cao (59>) (s).
  • Điền ngưỡng điện áp tối đa (59>>) (%).
  • Điền thời gian độ trễ đối với điện áp tối đa (59>>) (s).

Bảo vệ dòng điện:

  • Điền ngưỡng quá dòng với thời gian thay đổi (51) (%).
  • Điền thời gian độ trễ có thể thay đổi đối với dòng điện (51) (s).
  • Điền ngưỡng quá dòng thời gian cố định (50) (%).
  • Điền thời gian độ trễ cố định quá dòng (50) (s).
  • Chọn hành động cho bảo vệ dòng điện (50/ 51).

Bảo vệ năng lượng:

  • Điền ngưỡng nghịch đảo năng lượng (32R) (%).
  • Điền thời gian độ trễ nghịch đảo năng lượng (32R) (s).
  • Điền ngưỡng mất kích thích (40) (%).
  • Điền thời gian độ trễ mất kích thích (40) (s).

Bảo vệ động cơ

Bảo vệ tốc độ:

  • Điền ngưỡng tốc độ tối đa từ tần số (12) (%).
  • Điền thời gian độ trễ tối đa từ tấn số (12) (s).
  • Điền ngưỡng tốc độ đóng tối đa (12) (%).
  • Điền thời gian độ trễ đóng tối đa (12) (s).

Bảo vệ chất làm mát:

  • Điền ngưỡng nhiệt độ chất làm lạnh thấp (oC).
  • Điền thời gian độ trễ nhiệt độ chất làm lạnh thấp (s).
  • Điền ngưỡng nhiệt độ chất làm lạnh cao (oC).
  • Điền thời gian độ trễ nhiệt độ chất làm lạnh cao (s).
  • Điền ngưỡng nhiệt độ môi chất lạnh tối đa (oC).
  • Điền thời gian độ trễ nhiệt độ môi chất lạnh tối đa (s).

Bảo vệ dầu:

  • Điền ngưỡng áp suất dầu thấp (Bar).
  • Điền thời gian độ trễ áp suất dầu thấp (s).
  • Điền ngưỡng áp suất dầu tối thiểu (Bar).
  • Điền thời gian độ trễ áp suất dầu tối thiểu (s).

Bảo vệ nhiên liệu:

  • Điền ngưỡng mức nhiên liệu thấp (%).
  • Điền thời gian độ trễ mức nhiên liệu thấp (s).
  • Điền ngưỡng mức nhiên liệu tối thiểu (%).
  • Điền thời gian độ trễ mức nhiên liệu tối thiểu (s).

Bảo vệ pin:

  • Điền thời gian cho sự chậm trễ bẻ đai (s).
  • Chọn hành động bẻ đai ( báo động trước/ chấm dứt hoạt động/ báo động).
  • Điền ngưỡng điện áp pin thấp (%).
  • Điền thời gian độ trễ điện áp pin thấp (s).
  • Điền ngưỡng điện áp pin cao (%).
  • Điền thời gian độ trễ điện áp pin cao (s).

Các biện pháp bảo vệ khách cho động cơ:

  • Điền thời gian độ trễ cho nút dừng khẩn cấp.

Cài đặt chức năng phụ khác của bộ điều khiển Sices

Lập kế hoạch

Ngày làm việc:

  • Chọn lịch làm việc hằng tuần.
  • Điền thời gian bắt đầu làm việc (time).
  • Điền thời gian kết thúc làm việc (time).

Các chức năng động cơ phụ trợ

Tái tạo DPF:

  • Chọn chế tái tạo DPF ( Tự động/ ép buộc/ bắt buộc).

Kho lưu trữ lịch sử

Chọn sự kiện để ghi lại.

Điền khoảng thời gian ghi nhanh analog.

Điền khoảng thời gian ghi chậm analog.

Thiết bị

Ngày giờ:

  • Chọn giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày (yes/ no/ tự động).
  • Điền chênh lệch giờ mùa hệ .
  • Điền múi giờ địa phương.

Trưng bày:

  • Điền thời gian trì hoãn trước khi tắt đèn màn hình (s).
  • Chọn các tuỳ chọn cho đèn nền màn hình ( không/ luôn luôn).
  • Tuỳ chọn sơ đồ một dòng.
  • Tuỳ chọn màn hình bàn phím.

Còi báo động:

  • Điền thời gian lệch của còi báo động (s).

Cài đặt cổng kết nối liên lạc bộ điều khiển máy phát điện Sices

Cổng tiếp nối 1

Chọn loại cổng kết nối.

Điền địa chỉ Modbus.

Chọn tốc độ truyền (Bps).

Chọn cài đặt.

Chọn thứ tự đăng ký Modbus.

Cổng tiếp nối 2 (GC250 không có)

Chọn loại cổng kết nối.

Điền địa chỉ Modbus.

Chọn tốc độ truyền (Bps).

Chọn cài đặt.

Chọn thứ tự đăng ký Modbus.

USB

Điền địa chỉ USB.

Chọn thứ tự thanh ghi Modbus USB.

Modem (GC250 và GC315 không có)

Chọn loại modem.

Chọn sự kiện để báo cáo.

Điền số điện thoại 1.

Chọn loại số điện thoại 1.

Điền số điện thoại 2.

Chọn loại số điện thoại 2.

Điền số điện thoại 3.

Chọn loại số điện thoại 3.

Điền số điện thoại 4.

Chọn loại số điện thoại 4.

Chọn chế độ cuộc gọi.

Điền số vòng.

Điền số lượng SMS.

Điền số lượng cuộc gọi dữ liệu.

Ethernet (GC250 và GC315 không có)

Điền địa chỉ IP.

Điền mặt nạ mạng con.

Điền cổng mạng.

Điền cổng Modbus/ TCP.

Điền cổng máy chủ web.

Điền cổng máy chủ NTP.

Điền địa chỉ máy chủ NTP.

Điền máy chủ DNS chính.

Điền máy chủ DNS phụ.

Điền cổng máy chủ DHCP.

Điền địa chỉ máy chủ DHCP.

Chọn thứ tự các thanh ghi Modbus Ethernet.

Chọn bật/ tắt SNMP.

Điền địa chỉ người quản lý SNMP.

Điền cổng thông báo SNMP.

Sự kiện thông báo SNMP.

Si.Mo.Ne (GC250, GC315 và GC315 plus không có)

Chọn bật/ tắt kết nối gửi đến Si.Mo.Ne.

Điền địa chỉ IP hoặc tên máy chủ Si.Mo.Ne.

Điền cổng máy chủ chính Si.Mo.Ne.

Điền địa chỉ IP hoặc tên máy phụ Si.Mo.Ne.

Điền cổng máy chủ phụ Si.Mo.Ne.

Điền thời gian gửi dữ liệu khi động cơ đang chạy (s).

Điền thời gian gửi dữ liệu khi động cơ đang dừng (s).

Điền thời gian để gửi Keep Alive Network (min).

Chọn sự kiện giao tiếp.

Chọn loại điện áp của máy phát điện.

GPS (GC250, GC315 và GC315 plus không có)

Chọn bật/ tắt mô đun GPS.

Điền toạ độ GPS cố định – Vĩ độ.

Điền toạ độ GPS cố định – Kinh độ.

Điền độ nhạy chuyển động để gửi sự kiện.

Điền thời gian gửi dữ liệu để theo dõi.

Mạng điện thoại di động (GC250, GC315 và GC315 plus không có)

Chọn chế độ mạng di động.

Chọn loại LTE.

Điền APN chính (tên điểm truy cập).

Điền tên người dùng APN chính.

Điền mật khẩu cho APN chính.

APN phụ (tên điểm truy cập).

Điền tên người dùng APN phụ.

Điền mật khẩu cho APN phụ.

Chọn phương thức kết nối.

Chọn kích hoạt Modbus/ TCP.

Chọn cổng Modbus/ TCP.


Cài đặt dây Canbus bộ điều khiển Sices

Chọn loại động cơ.

Điền điều chỉnh tốc độ động cơ tốt (%).

Điền mức độ điều khiển thông qua Canbus.

Chọn mặt nạ tắt tính năng bất thường của Canbus.

Lựa chọn Droop/ isochoronous cho ECU.

Chọn bật/ tắt tính hiệu lỗi Canbus.

Điền tốc độ không tải cho ECU (rpm).

Điền thời gian tối đa không có thông báo từ động cơ (s).

Điền đường dọc cho các lệnh điều chỉnh tốc độ lên/ xuống (%/s).

Điền tốc độ tương ứng với lệnh 0% (rpm).

Điền tốc độ tương ứng với lệnh 100% (rpm).

Chọn Opzioni per Canbus.

Điền ID để truyền trên Canbus.


Cài đặt cây bộ điều khiển Sices

Điền tên đất.

Chọn loại ứng dụng.



Sơ đồ đi dây bộ điều khiển SICES (GC315 Link)

SICES GC315

JA: Cổng kết nối RS232.

JB: Cổng kết nối USB.

JC: Nối đắt.

JD: Cấp nguồn:

  • Chân 1: GND.
  • Chân 2: Nguồn dương.

JE: Chân 1-4: Đầu ra kỹ thuật số.

JF: Chân 1-7: Đầu vào hiện tại.

JG: Chân 1-4: Điện áp máy phát điện.

JH: Chân 1-4: Điện áp nguồn / bus.

JI: Bộ ngắt mạch:

  • Chân 1-3: GCB.
  • Chân 4-6: MCB.

JL: Chân 1-4: Lệnh động cơ

JM: Chân 1-7: Đầu vào analog.

JN: Chân 1-8: Các đầu vào kỹ thuật số có thể cấu hình được.

JO: Kết nối

  • Chân 1-3: RS485 nối tiếp.
  • Chân 4-6: Giao diện ECU CANBUS.

JS: Cổng kết nối Ethernet.

Sơ đồ GC 315



Hướng dẫn vận hành bộ điều khiển SICES (GC 315 Link)

màn hình GC315

Sau khi cài đặt thông số và lắp đặt trên máy phát việc tiếp theo là vận hành máy. Việc vận hành là bước cuối cùng đưa vào sử dụng. Các bước hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển sices và vận hành như sau:

Kiểm tra nhiên liệu.

Kiểm tra nước làm mát động cơ.

Kiểm tra dầu bôi trơn động cơ.

Bơm đều nhiên liệu cho động cơ.

Kiểm tra đầu nối ắc quy.

Khởi động bằng tay:

Bước 1: Cắt CB cấp trên phụ tải.

Bước 2: Bật công tắc nguồn bộ điều khiển.

Bước 3: Ấn chọn sang chế độ bằng tay.

Bước 4: Ấn giữ nút start đến khi máy nổ thì thả tay ra.

Bước 5: Dùng các nút lên, xuống, trái, phải để xem thông số hệ thống.

Bước 6: Sau khi kiểm tra xong đạt yêu cầu thì bật CB cấp điện ra phụ tải.

Bước 7: Nếu muốn dừng máy thì cắt CB cấp trên phụ tải.

Bước 8: Ấn nút stop.

Khởi động tự động:

Bước 1: Cắt CB cấp trên phụ tải.

Bước 2: Bật công tắc nguồn bộ điều khiển.

Bước 3: Ấn chọn sang chế độ auto.

Bước 4:Kiểm tra các thông số trên hệ thống.

Bước 5: Bật CB cấp điện ra phụ tải.

Chú ý hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển sices: Nếu có kết nối GCB hoặc MCB thì có thể dùng 2 nút GCB và MCB trên màn hình để điều khiển đóng ngắt hệ thống.


Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết về rơ le bảo vệ

Công ty TNHH TTTT Global.

Địa Chỉ: Landmark 4, Vinhomes Central Park, 720A Điện Biên Phủ, P.22, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Trang web:  https://ttttglobal.com/

Điện Thoại: 0286 2728334

Email: Info@ttttglobal.com


CHUYÊN MỤC: TÀI LIỆU SICES

BÀI VIẾT LIÊN QUAN


 

5/5 (4 Reviews)
error: Content is protected !!