Hiện này đơn vị tính công suất thịnh hành và được nhiều người biết đến hiện nay là kw, đơn vị này dùng để tính công suất tác dụng trong năng lượng điện và được tính tiền điện sử dụng trong 1 tháng. Tuy nhiên không nhiều người biết được cách chuyển đổi đơn vị này sang các đơn vị khác để có thể tính được điện áp volt, dòng điện ampe hoặc hp để có thể tính được ra thông số theo yêu cầu thiết bị các chọn. Vậy nên TTTT sẽ hướng dẫn cách bạn cách chuyển đổi từ 1kw bằng bao nhiêu hp và các đơn vị khác.
Contents
Các đơn vị kw, watt, hp, volt, ampe, mã lực, btu là gì ?
- Đơn vị tính tiền điện thông dụng nhất hiện nay là kw là đơn vị tính công suất tác dụng của điện năng khi sử dụng. Cũng với đó là đơn vị w (watt) là đơn vị bé hơn kw cũng dùng để tính công suất điện năng.
- Đơn vị hp còn được gọi là mã lực là đơn vị tính công suất so sánh giữa năng lượng điện và sức kéo của ngựa.
- Đơn vị volt là chỉ điện áp đầu hiện tại thường sẽ là 220V hoặc 380V không phụ thuộc vào công suất. Ampe là đơn vị thể hiện dòng điện, tuỳ vào nhu cầu sử dụng mà dòng điện có thể nhỏ hoặc lớn.
- Btu là đơn vị thể diện công suất làm lạnh thường được sử dụng cho máy lạnh hoặc tủ lạnh.
Cách chuyển đổi 1 kw bằng bao nhiêu hp, w, volt, ampe, mã lực, btu ?
1kw bằng bao nhiêu hp, w, kva, mã lực ?
Để chuyển đổi từ 1kw bằng bao nhiêu hp TTTT ta dựa theo đơn vị đổi như sau:
1kw = 1,341 hp ( đây là giá trị gần bằng)
Đơn vị kw | Đơn vị hp |
1 kw bằng bao nhiêu hp | 1,341 hp |
2kw bằng bao nhiêu hp | 2,682 hp |
3kw bằng bao nhiêu hp | 4,024 hp |
4kw bằng bao nhiêu hp | 5,365 hp |
5kw bằng bao nhiêu hp | 6,706 hp |
1 kw bằng bao nhiêu mã lực cũng tương tự như hp vì hp là đơn chị để chỉ mã lực.
Chuyển đổi từ 1 kw bằng bao nhiêu w bạn có thể chuyển đổi là: 1 kw = 1000 w
Đơn vị kw | Đơn vị w |
một kw bằng bao nhiêu w | 1000w |
kw bằng bao nhiêu w | 1000w |
2kw bằng bao nhiêu w | 2000w |
2.2 kw bằng bao nhiêu w | 2200w |
3kw bằng bao nhiêu w | 3000w |
4kw bằng bao nhiêu w | 4000w |
5kw bằng bao nhiêu w | 5000w |
10kw bằng bao nhiêu w | 10000w |
15 kw bằng bao nhiêu w | 15000w |
50 kw bằng bao nhiêu w | 50000w |
100 kw bằng bao nhiêu w | 100000w |
Còn để chuyển đổi từ 1 kw bằng bao nhiêu kva bạn cần có hệ số công thức và được tính bằng kw= kva x hệ số công suất để có thể tính được từ kw sang kva. (hệ số công suất thường được tính là 0,8) và ngược lại khi chuyển từ kva = kw / hệ số công suất.
Ví dụ: Trên đầu phát điện có ghi 250kva bằng bao nhiêu kw = 250 x 0,8 = 200kw
Tham khảo: Chuyển đổi 1 hp bằng bao nhiêu kw
Tham khảo: Giải pháp cung cấp máy phát điện công nghiệp tiêu chuẩn Châu Âu giá hợp lý
1 kw bằng bao nhiêu volt, ampe, btu ?
1 kw bằng bao nhiêu volt ? là câu hỏi được nhiều người hỏi tuy nhiên công suất kw không ảnh hưởng đến điện áp volt của thiết bị. Điện áp thông dụng tại Việt Nam là 220V và 380V không chịu ảnh hưởng của công suất.
1 kw bằng bao nhiêu ampe ? cũng được rất nhiều người quan tâm, với điện áp 220V thì 1kw = 220V x 0,8 x 5,682 A (với hệ số công suất bằng 0,8). Còn với điện áp bằng 380V thì 1kw = 380V x 0,8 x 3,289 A (với hệ số công suất bằng 0,8).
Đối với đơn vị btu là đơn vị công suất trong điện lạnh thì 1 kw bằng bao nhiêu btu ? cũng là thắc mắc của nhiều người với 1kw sẽ gần bằng 12069 btu. 1kw lạnh bằng bao nhiêu kw điện ? cũng được tính là 1000 btu bằng khoảng 0,083 kw.
Chuyển đổi từ watt (w) sang kw
Như đã đề cập 1kw = 1000w và 1000w = 1kw vậy để chuyển đổi từ w sang kw ta có: 1w = 0,001 kw
Đơn vị w | Đơn vị kw |
40w bằng bao nhiêu kw | 0,04kw |
60w bằng bao nhiêu kw | 0,06kw |
75w bằng bao nhiêu kw | 0,075kw |
100w bằng bao nhiêu kw | 0,1kw |
200w bằng bao nhiêu kw | 0,2kw |
400w bằng bao nhiêu kw | 0,4kw |
1000w bằng bao nhiêu kw | 1kw |
2000w bằng bao nhiêu kw | 2kw |
3000w bằng bao nhiêu kw | 3kw |
1kw bằng bao nhiêu số điện, 1kw bằng bao nhiêu tiền
Để có thể tính được tiền điện bạn cần biết được mình đã sử dụng bao nhiêu số điện và số điện hiển thị trên đồng hồ điện chính là số kw bạn đã sử dụng, trả lời cho câu hỏi 1kw bằng bao nhiêu số điện ? thì 1kw chính bằng 1 số điện bạn sử dụng.
Vậy 1kw bằng bao nhiêu tiền thì bạn hãng tính theo bảng sau:
Bậc thang sử dụng điện | Đơn giá (VNĐ/kwh) | Sản lượng (kwh) |
1 | 1678 | 50 |
2 | 1734 | 50 |
3 | 2014 | 100 |
4 | 2536 | 100 |
5 | 2834 | 100 |
6 | 2927 | Còn lại |
Tiền điện của bạn được tính bằng đơn giá nhân cho sản lượng, ví dụ bạn sử dụng 180kwh điện thì số tiền bạn phải trả như sau:
Đơn giá (VNĐ/kwh) | Sản lượng (kwh) | Tổng (VNĐ) |
1.678 | 50 kwh | 83.900 VNĐ |
1.734 | 50 kwh | 86.700 VNĐ |
2.014 | 80 kwh | 161.120 VNĐ |
Tổng | 331.720 VNĐ |
Bạn sử dụng 180kwh được chua làm 500kwh đầu cho bậc 1, 50kwh tiếp theo cho bậc 2 và 80kwh còn lại cho bậc 3 vậy bạn sẽ phải trả = (1678 x 50 + 1734 x 50 +2014 x 80) = 331.720 VNĐ + 10% VAT = 364.892 VNĐ
Xem thêm: Củ phát điện 7kw
Xem thêm: Củ phát điện 10kw
Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết:
Công ty TNHH TTTT Global.
Địa chỉ: Landmark 4, Vinhomes Central Pank, 720A Điện Biên Phủ, P.22, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Trang web: https://ttttglobal.com
Điện thoại: 0286 2728334
Email: Info@ttttglobal.com
CHUYÊN MỤC: HỎI ĐÁP KỸ THUẬT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN